Skip to content

       GIÁO HỘI PGVN TP HÀ NỘI                       CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN TRỊ SỰ                                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH GIỚI TỬ THỤ GIỚI NĂM 2021

 1.Giới tử Tỷ khiêu

TT Pháp danh Năm sinh Nơi tu hành
1 Thích Quang Hiếu 1991 Chùa Linh Thông, Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì
2 Thích Đạo Thiện 1990 Chùa Phúc Hưng, Ngô Quyền – Sơn Tây
3 Thích Đạo Minh 1996 Chùa Thiền Sư, Ngọc Liệp – Quốc Oai
4 Thích Đạo Nghĩa 1988 Chùa Phúc Hưng, Ngô Quyền – Sơn Tây
5 Thích Đạo Thường 1992 Chùa Phúc Hưng, Ngô Quyền – Sơn Tây
6 Thích Minh Thiện 1999 Chùa Hòe Nhai, Nguyễn Trung Trực – Ba Đình
7 Thích Nguyên Hưng 1996 Chùa Chung Linh, Vạn Phúc – Thanh Trì
8 Thích Thiện An 1986 Chùa Linh Ứng, Xuân Phương – Nam Từ Liêm
9 Thích Thanh Hậu 1995 Chùa Thiên Trúc, Mễ Trì – Nam Từ Liêm
10 Thích Nhất Sang 2000 Chùa Linh Quang, Văn Chương – Đống Đa
11 Thích Minh Đạt 1991 Chùa Am Cửa Bắc, Trúc Bạch – Ba Đình
12 Thích Quảng Tuệ 1986 Chùa Diên Hựu, Đội Cấn – Ba Đình
13 Thích Quảng Phúc 1985 Chùa Diên Hựu, Đội Cấn – Ba Đình
14 Thích Quang Minh 1990 Chùa Quan Âm, Xuân Canh – Đông Anh
15 Thích Đạo Châu 1996 Chùa Hưng Khánh, Phù Lưu Tế – Mỹ Đức
16 Thích Tục Đăng 1997 Chùa Tiêu Dao, Bát Tràng – Gia Lâm
17 Thích Giác Văn 1995 Chùa Trang Nghiêm, Viên An – Ứng Hòa
18 Thích Tục Cường 1989 Chùa Kim Long, Cần Kiệm – Thạch Thất
19 Thích Chân Tín 1999 Chùa Trấn Quốc, Yên Phụ – Tây Hồ
20 Thích Giác Thiện 1997 Chùa Nghiêm Phúc, Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ
21 Thích Quảng Trực 1993 Chùa Hòa Phúc, Hòa Thạch – Quốc Oai
22 Thích Giác An 1991 Chùa Phúc Đầm, Đông Yên – Quốc Oai
23 Thích Giác Nguyên 1993 Chùa Phúc Khánh, Mai Động – Hoàng Mai

  1. Giới tử Tỷ khiêu ni

TT Pháp danh Năm sinh Nơi tu hành
1 Thích nữ Tịnh Quyên 1985 Chùa Bồ Đề, Long Biên
2 Thích nữ Tịnh Hòa 1988 Chùa Bồ Đề, Long Biên
3 Thích nữ Ngọc Liên 1993 Chùa Bộc, Quang Trung – Đống Đa
4 Thích nữ Liên Yên 1995 Chùa Bảo Các, Yên Thường – Gia Lâm
5 Thích nữ Liên Nhật 1995 Chùa Thanh Dương, Đại Áng – Thanh Trì
6 Thích nữ Minh Ân 1990 Chùa Cát Linh, Đống Đa
7 Thích nữ Minh Hiếu 1988 Chùa Cát Linh, Đống Đa
8 Thích nữ Minh Thuận 1991 Chùa Cát Linh, Đống Đa
9 Thích nữ Tịnh Giác 1987 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
10 Thích nữ Tịnh Châu 1987 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
11 Thích nữ Giác Chiếu 1983 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
12 Thích nữ Tâm Pháp 1999 Chùa Diên Phúc, Mai Lâm – Đông Anh
13 Thích nữ Tịnh Quang 1992 Chùa Ngọc Lâm, Ngọc Lâm – Long Biên
14 Thích nữ Tịnh Minh 1988 Chùa Ngọc Lâm, Ngọc Lâm – Long Biên
15 Thích nữ Chúc Nghĩa 1995 Chùa Tăng Phúc, Long Biên
16 Thích nữ Chân Như 1985 Chùa Hưng Ký, Hai Bà Trưng
17 Thích nữ Diệu Giác 2000 Chùa Non Tiên, Hương Sơn – Mỹ Đức
18 Thích nữ Tịnh Bằng 1981 Chùa An Định, Tô Hiệu – Thường Tín
19 Thích nữ Bảo Từ 1985 Chùa Nghĩa Hảo, Phú Nghĩa – Chương Mỹ
20 Thích nữ Tịnh Hoàn 1996 Chùa Bồ Đề, Nhân Chính – Thanh Xuân
21 Thích nữ Bảo Linh 1994 Chùa Nam Dư Thương, Linh Nam – Hoàng Mai
22 Thích nữ Trung Bảo 1991 Chùa Khánh Long, Minh Đức – Ứng Hòa
23 Thích nữ Trung Tín 1998 Chùa Khánh Long, Minh Đức – Ứng Hòa
24 Thích nữ Diệu Lương 1989 Chùa Kim Liên, P. Phương Liên – Đống Đa
25 Thích nữ Tịnh Hương 1976 Chùa Đồng Hoàng, Đồng Mai – Hà Đông
26 Thích nữ Minh Tâm 1984 Chùa Phú Nhi, Phú Thịnh – Sơn Tây
27 Thích nữ Diệu Nhật 1996 Chùa Vân Thông, Viên An – Ứng Hòa
28 Thích nữ Bảo Hoan 1989 Chùa Hữu Vĩnh, Hồng Quang – Ứng Hòa
29 Thích nữ Như Pháp 1989 Chùa Bạch Thụy, Thụy Hương – Chương Mỹ
30 Thích nữ Diệu Thiện 1984 Chùa Phú Lễ, Hiệp Thuận – Phúc Thọ
31 Thích nữ Nhật Dương 1995 Chùa Quế Trạo, Di Trạch – Hoài Đức
32 Thích nữ Minh Hòa 1998 Chùa Diên Phúc, Sơn Đồng – Hoài Đức
33 Thích nữ Diệu Giác 1991 Chùa Thụy Ứng, Thường Tín
34 Thích nữ Viên Diệu 1993 Chùa Thiên Tuế, Sóc Sơn
35 Thích nữ Minh Thuần 1997 Chùa Báo Ân, Hạ Mỗ – Đan Phượng
36 Thích nữ Diệu Thiện 1977 Chùa Báo Ân, Hạ Mỗ – Đan Phượng
37 Thích nữ Diệu Hạnh 1988 Chùa Bảo Phúc, thị trấn Trạm Trôi – Hoài Đức
38 Thích nữ Tâm Nguyên 1992 Chùa Yên Khê, Yên Thường – Gia Lâm
39 Thích nữ Tâm Thiện 1993 Chùa Phúc Nghiêm, Đông Xuân – Sóc Sơn
40 Thích nữ Đàm Toàn 1981 Chùa Long Vân, Hương Sơn – Mỹ Đức
41 Thích nữ Đàm Hoan 1989 Chùa Long Vân, Hương Sơn – Mỹ Đức
42 Thích nữ Diệu Tường 1998 Chùa Nghĩa Phủ, Trung Hưng – Sơn Tây
43 Thích nữ Thiện Trí 1992 Chùa Phúc Sơn, Đông Sơn – Chương Mỹ
44 Thích nữ Khánh Định 1991 Chùa Thanh Sơn, Cổ Loa – Đông Anh
45 Thích nữ Tịnh Thủy 1992 Chùa Đại Bi, Đông Mỹ – Thanh Trì
46 Thích nữ Lâm Trang 1995 Chùa Thanh Lương, Hữu Hòa – Thanh Trì
47 Thích nữ Bảo Minh 1996 Chùa Ngọc Long, Vĩnh Ngọc – Đông Anh
48 Thích nữ Bảo Minh 1995 Chùa Hương Lan, Đông Sơn – Chương Mỹ
49 Thích nữ Diệu Lâm 1981 Chùa Hương Hải, Phù Đổng – Gia Lâm
50 Thích nữ Tâm Thanh 1981 Chùa Phúc Sơn, Yên Thường – Gia Lâm

                                                                                                                                               

  1. Giới tử Thức xoa

TT Pháp danh Năm sinh Nơi tu hành
01 Thích nữ Như Hòa 1992 Chùa Bình Vọng, Văn Bình – Thường Tín
02 Thích nữ Tịnh Nhật 1993 Chùa Văn Trì, Minh Khai – Bắc Từ Liêm
03 Thích nữ Tịnh Quang 1993 Chùa Văn Trì, Minh Khai – Bắc Từ Liêm
04 Thích nữ Diệu Ngân 1994 Chùa Ngọc Động, Tiền Phong – Thường Tín
05 Thích nữ Giác Tịnh 1991 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
06 Thích nữ Giác Viên 1989 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
07 Thích nữ Tâm Phúc 1994 Chùa Diên Phúc, Mai Lâm – Đông Anh
08 Thích nữ Từ Phổ 1987 Chùa Đình Quán, Phúc Diễn – Bắc Từ Liêm
09 Thích nữ Diệu Xuân 1997 Chùa Cự Linh, Thạch Bàn – Long Biên
10 Thích nữ Đàm Tín 1998 Chùa Tuyết Sơn, Hương Sơn – Mỹ Đức
11 Thích nữ Đức Hải 1997 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
12 Thích nữ Diệu Hiền 1996 Chùa Khánh Đức, Hải Bối – Đông Anh
13 Thích nữ Như Ngọc 2002 Chùa Trăm Gian, Tiên Phương – Chương Mỹ
14 Thích nữ Diệu Đoan 1985 Chùa Non Tiên, Hương Sơn – Mỹ Đức
15 Thích nữ Minh Trang 1999 Chùa Tâm Pháp, Thịnh Liệt – Hoàng Mai
16 Thích nữ Nhu Hòa 1984 Chùa Diên Khánh, Đức Giang – Hoài Đức
17 Thích nữ Minh An 1996 Chùa Bạch Khôi, Hải Bối – Đông Anh
18 Thích nữ Diệu Thụy 1993 Chùa Ngọc Hồ, Văn Miếu – Đống Đa
19 Thích nữ Trung Tường 2001 Chùa Khánh Long, Minh Đức – Ứng Hòa
20 Thích nữ Minh Thư 1999 Chùa Linh Đường, Hoàng Mai
21 Thích nữ Diệu Nhật 1991 Chùa Linh Đường, Hoàng Mai
22 Thích nữ Diệu Minh 1995 Chùa Sùng Khánh, Long Biên
23 Thích nữ Tâm Niệm 1989 Chùa Long Khánh, Tam Đồng – Mê Linh
24 Thích nữ Diệu Thanh 1968 Chùa Thiên Bảo, Nam Hồng – Đông Anh
25 Thích nữ Diệu Duyên 1999 Chùa Phú Nhi, Phú Thịnh – Sơn Tây
26 Thích nữ Hạnh Nguyên 2000 Chùa Khương Trung, Thanh Xuân
27 Thích nữ Nguyên Từ 1995 Chùa Linh Quang, Cổ Loa – Đông Anh
28 Thích nữ Diệu Nhã 1998 Chùa Đại Bi, Vân Canh – Hoài Đức
29 Thích nữ Hạnh Nguyên 1995 Chùa Ngọc Hồi, Ngọc Hồi – Thanh Trì
30 Thích nữ Diệu Thiền 1992 Chùa Phú Lễ, Hiệp Thuận – Phúc Thọ
31 Thích nữ Minh Tâm 1992 Chùa Sùng Hưng, Đan Phượng
32 Thích nữ Tâm Ánh 1997 Chùa Sùng Hưng, Phương Đình – Đan Phượng
33 Thích nữ Tịnh An 1998 Chùa Lưu Phái, Ngũ Hiệp – Thanh Trì
34 Thích nữ Ngọc Dư 1999 Chùa Vân Long, Quang Minh – Mê Linh
35 Thích nữ Đàm Liên 1994 Chùa Long Vân, Hương Sơn – Mỹ Đức
36 Thích nữ Huệ Từ 1996 Chùa Bảo Quang, Phú Cường – Sóc Sơn
37 Thích nữ Diệu Minh 1992 Chùa Kim Lan, Kim Lan – Gia Lâm
38 Thích nữ Diệu Trang 1994 Chùa Cựu Linh, Tích Giang – Phúc Thọ
39 Thích nữ Đàm Ân 1995 Chùa Chính Thành, Đốc Tín – Mỹ Đức
40 Thích nữ Diệu Tâm 1985 Chùa Thanh Lương, Hữu Hòa – Thanh Trì
41 Thích nữ Diệu Hậu 1983 Chùa Tăng Hoa, Xuân Đình – Phúc Thọ
42 Thích nữ Dung Hằng 1999 Chùa Linh Sơn, Thanh Nhàn – Hai Bà Trưng
43 Thích nữ Diệu Hương 1990 Chùa Tân Hưng, Thắng Lợi – Thướng Tín
44 Thích nữ Diệu Bảo 1997 Chùa Huyền Diệu, Xuân Giang – Sóc Sơn
45 Thích nữ Minh Khánh 1994 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
46 Thích nữ Giác Hường 1995 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
47 Thích nữ Giác Minh 1996 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
48 Thích nữ Giác An 1992 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
49 Thích nữ Như Lý 1985 Chùa Am Hảo, Dương Nội – Hà Đông
50 Thích nữ Diệu Quang 1995 Chùa Ngô Sơn, Tích Giang – Phúc Thọ
51 Thích nữ Diệu Hương 1995 Chùa Diễn Khánh, Phúc Diễn – Bắc Từ Liêm
52 Thích nữ Minh Hiền 1997 Chùa Văn Điển, Tứ Hiệp – Thanh Trì
  1. Giới tử Sa di

TT Pháp danh Năm sinh Nơi tu hành
1 Thích Quảng Tú 1994 Chùa Linh Tiên, Hoàng Mai
2 Thích Quảng Cao 1996 Chùa Linh Tiên, Hoàng Mai
3 Thích Đạo Thiệp 1986 Chùa Hương, Hương Sơn – Mỹ Đức
4 Thích Di Nhẫn 1993 Chùa Đại Từ Ân, Đan Phượng
5 Thích Di Nhật 2000 Chùa Đại Từ Ân, TT Phùng – Đan Phượng
6 Thích Di Đạo 2001 Chùa Nhạ Phúc, Lại Yên – Hoài Đức
7 Thích Di Pháp 1999 Chùa Nhạ Phúc, Lại Yên – Hoài Đức
8 Thích Trí Bản 1990 Chùa Cự Đà, Đa Tốn – Gia Lâm
9 Thích Trí Chân 1994 Chùa Cự Đà, Đa Tốn – Gia Lâm
10 Thích Trí Tâm 1998 Chùa Cự Đà, Đa Tốn – Gia Lâm
11 Thích Từ Nhân 2000 Chùa Linh Ứng, Xuân Canh – Đông Anh
12 Thích Nguyên Phú 1995 Chùa Chung Linh, Vạn Phúc – Thanh Trì
13 Thích Nguyên Thanh 1979 Chùa Chung Linh, Vạn Phúc – Thanh Trì
14 Thích Quảng Định 1990 Chùa Diên Hựu, Đội Cấn – Ba Đình
15 Thích Hải Yên 1986 Chùa Khuyến Lương, Trần Phú – Hoàng Mai
16 Thích Hải Khánh 1991 Chùa Diên Phúc, Trần Phú – Hoàng Mai
17 Thích Tục Linh 1996 Chùa Kim Long, Cần Kiệm – Thạch Thất
18 Thích Tục Hy 1999 Chùa Kim Long, Cần Kiệm – Thạch Thất
19 Thích Quảng Đại 1990 Chùa Hòa Phúc, Hòa Thạch – Quốc Oai
20 Thích Viên Thanh 2002 Chùa Châu Long, Trúc Bạch – Ba Đình
21 Thích Viên Trí 1999 Chùa Châu Long, Trúc Bạch – Ba Đình
22 Thích Bản Nhiên 1998 Chùa Đại Bi, Đức Hòa – Sóc Sơn
23 Thích Lương Trí 1989 Chùa Sùng Phúc, TT Phùng – Đan Phượng
  1. Giới tử Sa di ni

TT Pháp danh Năm sinh Nơi tu hành
1 Thích nữ Diệu Loan 2000 Chùa Thôn Trung, Cao Viên – Thanh Oai
2 Thích nữ Thường Hân 1996 Chùa Liên Hoa, Liên Bạt – Ứng Hòa
3 Thích Diệu Thu 1999 Chùa Cự Linh, Thạch Bàn – Long Biên
4 Thích nữ Từ Ân 1995 Chùa Đình Quán, Phú Diễn – Bắc Từ Liêm
5 Thích nữ Từ Đăng 1995 Chùa Đình Quán, Phú Diễn – Bắc Từ Liêm
6 Thích nữ Chúc Như 1997 Chùa Tăng Phúc, Thượng Thanh – Long Biên
7 Thích nữ Chúc Trí 1986 Chùa Tăng Phúc, Thượng Thanh – Long Biên
8 Thích nữ Giới Châu 1999 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
9 Thích nữ Tịnh Châu 2001 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
10 Thích nữ Hiện Phúc 1978 Chùa Văn Nội, Phú Lương – Hà Đông
11 Thích nữ Diệu Liên 1998 Chùa Tam Huyền, Hạ Đình – Thanh Xuân
12 Thích nữ Minh Giới 1982 Chùa Nội Am, Liên Ninh – Thanh Trì
13 Thích nữ Tịnh Nhân 2004 Chùa Phúc Lâm, Nguyễn Trung Trực – Ba Đình
14 Thích nữ Trung Trí 2005 Chùa Khánh Long, Minh Đức – Ứng Hòa
15 Thích nữ Minh Thi 1999 Chùa Linh Đường, Hoàng Mai
16 Thích nữ Diệu Hiền Như 1981 Chùa Pháp Hoa, Nguyễn Du – Hai Bà Trưng
17 Thích nữ Trung Vi 2001 Chùa Khánh Long, Minh Đức – Ứng Hòa
18 Thích nữ Diệu Hạnh 1996 Chùa Thiên Bảo, Nam Hồng – Đông Anh
19 Thích nữ Tâm Nhiên 2002 Chùa Long Khánh, Tam Đồng – Mê Linh
20 Thích nữ Diệu Từ 2001 Chùa Ngọc Hồi, Ngọc Hồi – Thanh Trì
21 Thích nữ Tâm Chiếu 1998 Chùa Kỳ Vũ, Thượng Cát – Bắc Từ Liêm
22 Thích nữ Diệu Thịnh 1992 Chùa Động Phí, Phương Tú – Ứng Hòa
23 Thích nữ Diệu Phương 1996 Chùa Hàm Long, Thụy Phương – Bắc Từ Liêm
24 Thích nữ Diệu Hòa 1995 Chùa Già Lễ, Liên Hồng – Đan Phượng
25 Thích nữ Bảo Minh 1999 Chùa Linh Tiên, Đông Phương Yên, C. Mỹ
26 Thích nữ Viên Niệm 1996 Chùa Đống Phúc, Văn Tự – Thường Tín
27 Thích nữ Huệ Định 1984 Chùa Bảo Quang, Phú Cường – Sóc Sơn
28 Thích nữ Diệu Pháp 1991 Chùa Vân Long, Quang Minh – Mê Linh
29 Thích nữ Diệu Thụy 2001 Chùa Nghĩa Phủ, Trung Hưng – Sơn Tây
30 Thích nữ Nhật Kiến 2000 Chùa Tứ Kỳ, Hoàng Liệt – Hoàng Mai
31 Thích nữ Hương Từ 1993 Chùa Bạch Tuyết, Hùng Tiến – Mỹ Đức
32 Thích nữ Hương Liên 1984 Chùa Bạch Tuyết, Hùng Tiến – Mỹ Đức
33 Thích nữ Như Thủy 1997 Chùa Kim Quy, Khánh Hà – Thường Tín
34 Thích nữ An Nhiên 1989 Chùa Hoa Linh, Phú Nghĩa – Chương Mỹ
35 Thích nữ Diệu Lâm 1994 Chùa Mía, Đường Lâm – Sơn Tây
36 Thích nữ Huyền Không 2001 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
37 Thích nữ Bảo An 1991 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
38 Thích nữ Thiện Huệ 2002 Chùa Bảo Tháp, Kim Chung – Hoài Đức
39 Thích nữ Minh Ngọc 1993 Chùa Động Hoàng Xá, Quốc Oai
40 Thích nữ Giác Thiện 1992 Chùa Ngòi, La Khê – Hà Đông
41 Thích nữ Diệu Trí 1992 Chùa Ngô Sơn, Tích Giang – Phúc Thọ
42 Thích nữ Hải Đăng 1985 Chùa Non Tiên, Hương Sơn – Mỹ Đức
43 Thích nữ Viên Âm 2003 Chùa Hưng Ký, Minh Khai – Hai Bà Trưng
44 Thích nữ Ngọc Khánh 1994 Chùa Ngọc Bài, Ngọc Liệp – Quốc Oai
  1.                                                                          TM. BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HÀ NỘI

                                                                                        TRƯỞNG BAN

                                                                                         (Đã ký)

                                                                                              Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm

This Post Has 0 Comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *