GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM TP HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN TRỊ SỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
— ***—
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2022
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
TT | THẾ DANH | PHÁP DANH | NĂM SINH | NGUYÊN QUÁN | TRÚ QUÁN | CHỨC DANH | |
I | Ban Thường trực | ||||||
1 | Đặng Minh Châu | HT. Thích Bảo Nghiêm | 1956 | Tiền Hải – Thái Bình | Chùa Linh Tiên – phường Hoàng Liệt – Hoàng Mai | Trưởng Ban Trị sự – Trưởng Ban Tăng sự | |
2 | Nguyễn Văn Quỳnh | HT. Thích Thanh Chính | 1959 | Phủ Lý – Hà Nam | Chùa Đồng Dương – phường Đồng Mai – quận Hà Đông | Phó Ban TT Ban Trị sự – Phó Ban Tăng sự | |
3 | Nguyễn Văn Hùng | HT. Thích Thanh Hưng | 1952 | Kim Động – Hưng Yên | Chùa Thiên Phúc – phường Cửa Nam – quận Hoàn Kiếm | Phó Ban Trị sự – Phó Ban Tăng sự | |
4 | Nguyễn Duy Bách | HT. Thích Thanh Phúc | 1954 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Châu Long – phường Trúc Bạch – quận Ba Đình | Phó Ban Trị sự Trưởng Ban KS | |
5 | Phan Văn Tuấn | TT. Thích Minh Tuấn | 1965 | Hà Đông – Hà Nội | Chùa Mậu Lương – phường Kiến Hưng – quận Hà Đông | Phó Ban Trị sự – Trưởng Ban Nghi lễ | |
6 | Nguyễn Ngọc Sơn | TT. Thích Minh Hiền | 1960 | Tp Nam Định – Nam Định | Chùa Hương – xã Hương Sơn – huyện Mỹ Đức | Phó Ban Trị sự – Trưởng Ban Văn hóa | |
7 | Nguyễn Văn Tân | TT. Thích Chiếu Tuệ | 1971 | Hoàng Mai – Hà Nội | Chùa Vạn Phúc – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn | Phó Ban Trị sự – Trưởng Ban HP | |
8 | Nguyễn Lê Sáu | TT. Thích Minh Tín | 1970 | Văn Giang – Hưng Yên | Chùa Phúc Hưng – phường Ngô Quyền – Thị xã Sơn Tây | Phó Ban Trị sự – Trưởng Ban GDPG | |
9 | Nguyễn Văn Song | TT. Thích Tiến Thông | 1972 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Lại Yên – xã Lại Yên – huyện Hoài Đức | Phó Ban Trị sự – Trưởng Ban HDPT | |
10 | Nguyễn Đình Thắng | ĐĐ. Thích Đạo Phong | 1970 | Quốc Oai – Hà Nội | Chùa Linh Thông – TT Chúc Sơn – huyện Chương Mỹ | Phó Ban Trị sự – Chánh Thư ký | |
11 | Hoàng Đức Thắng | TT. Thích Minh Trí | 1963 | Hà Đông – Hà Nội | Chùa Quang Ân – xã Thanh Liệt – huyện Thanh Trì | Trưởng Ban Thông tin truyền thông | |
12 | Phạm Văn Ngoan | TT. Thích Tâm Hoan | 1969 | Yên Khánh – Ninh Bình | Chùa Hòe Nhai – Nguyễn Trung Trực – quận Ba Đình | Trưởng Ban Kinh tế tài chính | |
13 | Nguyễn Văn Thương | TT. Thích Đức Thường | 1970 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Từ Vân – xã Lê Lợi – huyện Thường Tín | Trưởng Ban Pháp chế | |
14 | Cao Đại Đoàn | ĐĐ. Thích Nguyên Chính | 1985 | Nam Trực – Nam Định | Chùa Trấn Quốc – phường Yên Phụ – quận Tây Hồ | Trưởng Ban Phật giáo quốc tế | |
15 | Nguyễn Thị Thành | NT. Thích Đàm Thành | 1960 | Quốc Oai – Hà Nội | Chùa Nghi Tàm – phường quảng Bá – quận Tây Hồ | Trưởng Phân ban Ni giới | |
16 | Phan Thị Lan | NT. Thích Đàm Lan | 1956 | Thanh Hà – Hải Dương | Chùa Bồ Đề – phường Bồ Đề – quận Long Biên | Trưởng Ban Từ thiện xã hội | |
17 | Hoàng Văn Năm | TT. Thích Trí Như | 1969 | Kim Sơn – Ninh Bình | Chùa Quỳnh Đô – xa Vĩnh Quỳnh – huyện Thanh Trì | Phó Ban Giáo dục Phật giáo | |
18 | Nguyễn Văn Chiến | ĐĐ. Thích Quảng Tĩnh | 1977 | Ba Đình – Hà Nội | Chùa Mễ Trì – phường Mễ Trì – quận Nam Từ Liêm | Phó Ban Nghi lễ | |
19 | Nguyễn Mạnh Tuyên | ĐĐ. Thích Thanh Tuyên | 1976 | Khoái Châu – Hưng Yên | Chùa Viên Quang – xã Quang Lãng – huyện Phú Xuyên | Phó Ban Pháp chế | |
20 | Lê Văn Lượng | ĐĐ. Thích Viên Đức | 1979 | Sóc Sơn – Hà Nội | Chùa Khai Quang – xã Tiền Phong – huyện Mê Linh | Phó Thư ký – Chánh Văn phòng | |
21 | Đỗ Văn Thanh | ĐĐ. Thích Đạo Duy | 1989 | Dương Kinh – Hải Phòng | Chùa Thanh Phần – xã Phúc Hòa – huyện Phúc Thọ | Phó Thư ký – Phó Văn phòng | |
22 | Nguyễn Thị Chắt | NT. Thích Đàm Khoa | 1959 | Quốc Oai – Hà Nội | Chùa Trăm Gian – xã Tiên Phương – huyện Chương Mỹ | Phó Ban Kinh tế tài chính – Thủ quỹ | |
23 | Nguyễn Thị Thanh Bình | NS. Thích Đàm Bình | 1954 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Địa Mãn – xã Minh Cường huyện Thường Tín | Phó Phân Ban Ni giới | |
II | Các Ủy viên | ||||||
1 | Phan Nhật Trinh | HT. Thích Nguyên Hạnh | 1957 | Thanh Hà – Hải Dương | Chùa Tảo Sách – phường Nhật Tân – quận Tây Hồ | Ủy viên | |
2 | Nguyễn Tuấn Thịnh | TT. Thích Tiến Thịnh | 1960 | Thanh Oai – Hà Nội | Chùa Vũ Lăng – xã Dân Hòa – huyện Thanh Oai | Ủy viên | |
3 | Nguyễn Viết Hùng | TT. Thích Thanh Hùng | 1963 | Đan Phượng – Hà Nội | Chùa Tư Khánh – phường Đông Ngạc – Bắc Từ Liêm | Ủy viên | |
4 | Quách Thanh Vân | TT. Thích Nguyên Thanh | 1968 | Hoàng Mai – Hà Nội | Chùa Khuyến Lương – Trần Phú – Hoàng Mai | Ủy viên | |
5 | Đỗ Văn Tư | TT. Thích Minh Nguyên | 1969 | Đồ Sơn – Hải Phòng | Chùa Minh Tranh – xã Trạch Mỹ Lộc – huyện Phúc Thọ | Ủy viên | |
6 | Phan Văn Hảo | TT. Thích Tâm Thuần | 1966 | Phú Tân – An Giang | Chùa Sùng Phúc – phường Cự Khối – quận Long Biên | Ủy viên | |
7 | Phùng Văn Phương | ĐĐ. Thích Thanh Trung | 1972 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Thanh Am – phường Thượng Thanh – Long Biên | Ủy viên | |
8 | Nguyễn Đình Lực | TT. Thích Quảng Thiện | 1976 | Thanh Hà – Hải Dương | Chùa Keo – xã Kim Sơn – huyện Gia Lâm | Ủy viên | |
9 | Bùi Viết Nhượng | TT. Thích Thanh Phương | 1972 | Xuân Trường – Nam Định | Chùa Sủi – xã Phú Thị – huyện Gia Lâm | Ủy viên | |
10 | Nguyễn Văn Út | ĐĐ. Thích Minh Thực | 1977 | Thanh Trì – Hà Nội | Chùa Linh Xá – xã Hữu Hòa – huyện Thanh Trì | Ủy viên | |
11 | Nguyễn Việt Hà | ĐĐ. Thích Minh Đồng | 1973 | Ứng Hòa – Hà Nội | Chùa Hưng Khánh – xã Phù Lưu Tế – huyện Mỹ Đức | Ủy viên | |
12 | Nguyễn Tiến Sơn | ĐĐ. Thích Di Sơn | 1980 | Thanh Oai – Hà Nội | Chùa Thanh Lương – xã Bích Hòa – huyện Thanh Oai | Ủy viên | |
13 | Nguyễn Thành Trung | TT. Thích Thanh Trung | 1975 | Nam Định | Chùa Du Nội – xã Mai Lâm – huyện Đông Anh | Ủy viên | |
14 | Trần Văn Có | TT. Thích Thanh Hải | 1977 | Thủy Nguyên – Hải Phòng | Chùa Linh Ứng – xã Xuân Canh – huyện Đông Anh | Ủy viên | |
15 | Bùi Thanh Bình | ĐĐ. Thích Thanh Hồi | 1970 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Diên Hưng – xã Phùng Xá – huyện Thạch Thất | Ủy viên | |
16 | Bùi Xuân Kiều | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh | 1975 | Kim Bôi – Hòa Bình | Chùa Tản Viên – xã Minh Quang – huyện Ba Vì | Ủy viên | |
17 | Lê Văn Mạnh | ĐĐ. Thích Nguyên Mạnh | 1982 | Hải Hậu – Nam Định | Chùa Đại Nam – TT Phú Xuyên – huyện Phú Xuyên | Ủy viên | |
18 | Trương Đăng Thịnh | ĐĐ. Thích Minh Thiện | 1971 | Yên Mỹ – Hưng Yên | Chùa Phù Lưu Thượng – xã Phù Lưu – huyện Ứng Hòa | Ủy viên | |
19 | Vũ Nguyên Hồng | ĐĐ. Thích Viên Giác | 1980 | Kim Sơn – Ninh Bình | Chùa Trường Lạc – xã Đông Xuân – huyện Sóc Sơn | Ủy viên | |
20 | Trần Quang Trung | ĐĐ. Thích Đạo Vĩnh | 1969 | Ba Vì – Hà Nội | Chùa Thầy – xã Sài Sơn – huyện Quốc Oai | Ủy viên | |
21 | Phạm Văn Thành | Thích Quảng Thuận | 1983 | Yên Khánh – Ninh Bình | Chùa Bụt Mọc – xã Liên Hà – huyện Đông Anh | Ủy viên | |
22 | Tạ Văn Hùng | ĐĐ. Thích Đạo Khuê | 1986 | Quốc Oai – Hà Nội | Chùa Long Đẩu – xã Sài Sơn – huyện Quốc Oai | Ủy viên | |
23 | Doãn Văn Thiệp | ĐĐ. Thích Đạo Thông | 1979 | Yên Mỹ – Hưng Yên | Chùa Quỳnh Lôi – phường Quỳnh Lôi – Hai Bà Trưng | Ủy viên | |
24 | Nguyễn Văn Toàn | ĐĐ. Thích Đức Duyệt | 1975 | Bá Thước – Thanh Hóa | Chùa Thọ Cầu – phường Dịch Vọng – quận Cầu Giấy | Ủy viên | |
25 | Nguyễn Quốc Đức | ĐĐ. Thích Đức Hạnh | 1975 | Lê Chân – Hải Phòng | Chùa Linh Quang – phường Văn Chương – quận Đống Đa | Ủy viên | |
26 | Đoàn Văn Trai | ĐĐ. Thích Thanh Chính | 1983 | Nghĩa Hưng – Nam Định | Chùa Thường Lệ – xã Đại Thịnh – huyện Mê Linh | Ủy viên | |
27 | Đào Thanh Phong | ĐĐ. Thích Quảng Phú | 1974 | Diên Khánh – Khánh Hòa | Chùa Kim Long – xã Cần Kiệm – huyện Thạch Thất | Ủy viên | |
28 | Nguyễn Ngọc Dương | ĐĐ. Thích Thái Minh | 1985 | Đan Phượng – Hà Nội | Chùa Già Lê – xã Hồng Hà – huyện Đan Phượng | Ủy viên | |
29 | Lê Văn Nam | ĐĐ. Thích Đạo Ân | 1981 | Tiền Hải – Thái Bình | Chùa Cổ Bản – phường Đồng Mai quận Hà Đông | Ủy viên | |
30 | Trần Văn Hải | ĐĐ. Thích Viên Hải | 1991 | Giao Thủy – Nam Định | Chùa Kim Khánh – xã Hoàng Diệu – Chương Mỹ | Ủy viên | |
31 | Trần Thị Hà | NT. Thích Đàm Hà | 1961 | Kim Sơn – Ninh Bình | Chùa Cao Bộ – xã Cao Viên – huyện Thanh Oai | Ủy viên | |
32 | Nguyễn Thị Đoan | NS. Thích Đàm Đoan | 1960 | Thanh Hà – Hải Dương | Chùa Tứ Liên – phường Tứ Liên – quận Tây Hồ | Ủy viên | |
33 | Lương Thị Hà | NS. Thích Đàm Hiếu | 1961 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa Sở Thượng – phường Yên Sở – quận Hoàng Mai | Ủy viên | |
34 | Trương Thị Bằng | NS. Thích Đàm Tịnh | 1966 | Ứng Hòa – Hà Nội | Chùa Tam Thôn – xã Trường Thịnh – huyện Ứng Hòa | Ủy viên | |
35 | Phạm Thị Tập | NS. Thích Đàm Quang Thụy | 1961 | Kim Sơn – Ninh Bình | Chùa Sơn Đồng – xã Sơn Đồng – huyện Hoài Đức | Ủy viên | |
36 | Đoàn Thị Tho | NS. Thích Đàm Hinh | 1972 | Nghĩa Hưng – Nam Định | Chùa Long Đọi – phường Ngọc Thụy – quận Long Biên | Ủy viên | |
37 | Nguyễn Thị Hường | NS. Thích Tịnh Quán | 1968 | Bình Lục – Hà Nam | Chùa Đình Quán – phường Phú Diễn – Bắc Từ Liêm | Ủy viên | |
38 | Nguyễn Thị Ngà | NS. Thích Đàm Kiên | 1971 | Quốc Oai – Hà Nội | Chùa Phúc Long – P. Trần Quang Khải – Hoàn Kiếm | Ủy viên | |
39 | Hoàng Thị Bích | NS. Thích Đàm Thanh | 1965 | Chương Mỹ – Hà Nội | Chùa Xa La – phường Phúc La – quận Hà Đông | Ủy viên | |
40 | Trương Thị Lan | NS. Thích Đàm Phương | 1959 | Mỹ Đức – Hà Nội | Chùa Mộ Lao – phường Mộ Lao – quận Hà Đông | Ủy viên | |
41 | Nguyễn Thị Thuận | NS. Thích Đàm Vân | 1976 | Thạch Thất – Hà Nội | Chùa Đa Sĩ – phường Kiến Hưng – quận Hà Đông | Ủy viên | |
42 | Lưu Thị Hương | NS. Thích Đàm Trà | 1976 | Thanh Oai – Hà Nội | Chùa Phúc Lâm – Nguyễn Trung Trực – Ba Đình | Ủy viên | |
43 | Nguyễn Thị Đoài | NS. Thích Đàm Phương | 1969 | Ba Vì – Hà Nội | Chùa Trì – phường Trung Hưng – Thị xã Sơn Tây | Ủy viên | |
44 | Đỗ Thị Thêm | NS. Thích Đàm Hải | 1965 | Thường Tín – Hà Nội | Chùa An Lãng – xã Văn Tự – huyện Thường Tín | Ủy viên | |
45 | Nguyễn Thị Tuyết Hồng | NS. Thích Đàm Hà | 1968 | Lý Nhân – Hà Nam | Chùa Tam Huyền – phường Hạ Đình – quận Thanh Xuân | Ủy viên | |
46 | Nguyễn Thị Nga | NS. Thích Đàm Nhã | 1974 | Chương Mỹ – Hà Nội | Chùa Khu Nhang – phường Xuân Đỉnh – Bắc Từ Liêm | Ủy viên |
TM.BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HÀ NỘI
TRƯỞNG BAN
(đã ký)
Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm
This Post Has 0 Comments