DANH SÁCH NHÂN SỰ
BAN TRỊ SỰ GHPGVN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
TT | THẾ DANH | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐỊA CHỈ | CHỨC DANH | ||
I |
BAN THƯỜNG TRỰC (19 vị) |
||||||
01 | Đặng Minh Châu | HT. Thích Bảo Nghiêm | 1956 | Chùa Lý Triều Quốc Sư – Hàng Trống – Hoàn Kiếm | Trưởng Ban Trị sự kiêm Trưởng Ban Tăng sự | ||
02 | Nguyễn Văn Quỳnh | TT. Thích Thanh Chính | 1959 | Chùa Đồng Dương – phường Đồng Mai – quận Hà Đông | Phó Trưởng Ban Thường trực kiêm Phó Ban Tăng sự | ||
03 | Đỗ Văn Mâu | HT. Thích Thanh Nhã | 1950 | Chùa Trấn Quốc – Đường Thanh Niên – quận Tây Hồ | Phó Trưởng Ban kiêm Trưởng Ban tài chính kinh tế | ||
04 | Nguyễn Duy Bách | TT. Thích Thanh Phúc | 1954 | Chùa Châu Long – phường Trúc Bạch – quận Ba Đình | Phó Trưởng Ban kiêm Trưởng Ban Kiểm soát | ||
05 | Phan Văn Tuấn | TT. Thích Minh Tuấn | 1965 | Chùa Mậu Lương – phường Kiến Hưng – quận Hà Đông | Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Ban Nghi lễ | ||
06 | Đào Thiện Trí | TT. Thích Chiếu Tạng | 1949 | Chùa Trung Hậu – xã Tiền Phong huyện Mê Linh | Phó Trưởng Ban kiêm Trưởng Ban Phật giáo Quốc tế | ||
07 | Nguyễn Ngọc Sơn | TT. Thích Minh Hiền | 1960 | Chùa Hương – xã Hương Sơn – huyện Mỹ Đức | Phó Trưởng Ban kiêm Trưởng Ban Văn hóa | ||
08 | Nguyễn Đình Thắng | ĐĐ. Thích Đạo Phong | 1970 | Chùa Linh Thông – TT Chúc Sơn – huyện Chương Mỹ | Chánh Thư ký | ||
09 | Nguyễn Văn Tân | TT. Thích Chiếu Tuệ | 1971 | Chùa Vạn Phúc – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn | Phó Thư ký kiêm Trưởng Ban Hoằng pháp | ||
10 | Phạm Văn Ngoan | TT. Thích Tâm Hoan | 1969 | Chùa Hòe Nhai – phường Nguyễn Trung Trực – quận Ba Đình | Phó Thư ký – Chánh Văn phòng | ||
11 | Nguyễn Việt Hà | ĐĐ. Thích Minh Đồng | 1973 | Chùa Hưng Khánh – xã Phù Lưu Tế – huyện Mỹ Đức | Phó Thư ký – Phó Văn phòng | ||
12 | Hoàng Đức Thắng | TT. Thích Minh Trí | 1963 | Chùa Quang Ân – xã Thanh Liệt – huyện Thanh Trì | Trưởng Ban Thông tin truyền thông | ||
13 | Nguyễn Lê Sáu | TT. Thích Minh Tín | 1970 | Chùa Phúc Hưng – phường Ngô Quyền – Thị xã Sơn Tây | Trưởng Ban Giáo dục Tăng Ni | ||
14 | Nguyễn Văn Song | TT. Thích Tiến Thông | 1972 | Chùa Lại Yên – xã Lại Yên – huyện Hoài Đức | Trưởng Ban Hướng dẫn Phật tử | ||
15 | Nguyễn Văn Thương | ĐĐ. Thích Đức Thường | 1970 | Chùa Từ Vân – xã Lê Lợi – huyện Thường Tín | Trưởng Ban Pháp chế | ||
16 | Nguyễn Thị Thành | NT. Thích Đàm Thành | 1960 | Chùa Nghi Tàm – phường quảng Bá – quận Tây Hồ | Trưởng Phân ban Ni giới | ||
17 | Phan Thị Lan | NS. Thích Đàm Lan | 1956 | Chùa Bồ Đề – phường Bồ Đề – quận Long Biên | Trưởng Ban Từ thiện xã hội | ||
18 | Nguyễn Thị Chắt | NS. Thích Đàm Khoa | 1959 | Chùa Trăm Gian – xã Tiên Phương – huyện Chương Mỹ | Phó Ban Kinh tế tài chính kiêm Thủ quỹ | ||
19 | Nguyễn Thị Thanh Bình | NS. Thích Đàm Bình | 1954 | Chùa Địa Mãn – xã Minh Cường huyện Thường Tín | Phó Phân ban Ni giới | ||
II |
CÁC ỦY VIÊN ( 56 vị) |
||||||
01 | Nguyễn Văn Hùng | HT. Thích Thanh Hưng | 1952 | Chùa Thiên Phúc – phường Cửa Nam – quận Hoàn Kiếm | Ủy viên | ||
02 | Nguyễn Viết Hùng | TT. Thích Thanh Hùng | Chùa Tư Khánh – phường Đông Ngạc – quận Bắc Từ Liêm | Ủy viên | |||
03 | Hoàng Văn Ngọ | HT. Thích Thanh Quang | 1954 | Chùa Phú Xá – phường Phú Thượng – quận Tây Hồ | Ủy viên | ||
04 | Phan Nhật Trinh | TT. Thích Nguyên Hạnh | 1957 | Chùa Tảo Sách – phường Nhật Tân – quận Tây Hồ | Ủy viên | ||
05 | Nguyễn Mạnh Cường | TT. Thích Thanh Tùng | 1964 | Chùa Cót – phường Yên Hòa – quận Cầu Giấy | Ủy viên | ||
06 | Nguyễn Tuấn Thịnh | TT. Thích Tiến Thịnh | 1960 | Chùa Vũ Lăng – xã Dân Hòa – huyện Thanh Oai | Ủy viên | ||
07 | Hoàng Văn Năm | TT. Thích Trí Như | 1969 | Chùa Quỳnh Đô – xa Vĩnh Quỳnh – huyện Thanh Trì | Ủy viên | ||
08 | Đinh Văn Hướng | TT. Thích Thanh Hướng | 1969 | Chùa Linh Quy – xã Hồng Minh – huyện Phú Xuyên | Ủy viên | ||
09 | Lê Ngọc Quang | TT. Thích Thanh Quy | 1969 | Chùa Đào Xuyên – xã Đa Tốn huyện Gia Lâm | Ủy viên | ||
10 | Phan Văn Hảo | TT. Thích Tâm Thuần | 1966 | Chùa Sùng Phúc – phường Cự Khối – quận Long Biên | Ủy viên | ||
11 | Quách Thanh Vân | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh | 1968 | Chùa Khuyến Lương – phường Trần Phú – quận Hoàng Mai | Ủy viên | ||
12 | Tuấn Nguyên Hoàng Ánh | TT. Thích Chiếu Đăng | 1959 | Chùa Đào Thục – xã Thụy Lâm – huyện Đông Anh | Ủy viên | ||
13 | Đỗ Văn Tư | TT. Thích Minh Nguyên | 1969 | Chùa Minh Tranh – xã Trạch Mỹ Lộc – huyện Phúc Thọ | Ủy viên | ||
14 | Nguyễn Hồng Sơn | ĐĐ. Thích Thanh Nguyện | 1977 | Chùa Thị Cấm – phường Xuân Phương – quận Nam Từ Liêm | Ủy viên | ||
15 | Nguyễn Văn Út | ĐĐ. Thích Minh Thực | 1977 | Chùa Linh Xá – xã Hữu Hòa – huyện Thanh Trì | Ủy viên | ||
16 | Nguyễn Đình Lực | ĐĐ. Thích Quảng Thiện | 1976 | Chùa Keo – xã Kim Sơn – huyện Gia Lâm | Ủy viên | ||
17 | Trần Văn Có | ĐĐ. Thích Thanh Hải | 1977 | Chùa Xuân Trạch – xã Xuân Canh – huyện Đông Anh | Ủy viên | ||
18 | Nguyễn Mạnh Tuyên | ĐĐ. Thích Thanh Tuyên | 1976 | Chùa Viên Quang – xã Quang Lãng – huyện Phú Xuyên | Ủy viên | ||
19 | Nguyễn Tiến Sơn | ĐĐ. Thích Di Sơn | 1980 | Chùa Thanh Lương – xã Bích Hòa – huyện Thanh Oai | Ủy viên | ||
20 | Trương Đăng Thịnh | ĐĐ. Thích Minh Thiện | 1971 | Chùa Phù Lưu Thượng – xã Phù Lưu – huyện Ứng Hòa | Ủy viên | ||
21 | Phùng Văn Phương | ĐĐ. Thích Thanh Trung | 1972 | Chùa Thanh Am – phường Thượng Thanh – quận Long Biên | Ủy viên | ||
22 | Trần Quang Trung | ĐĐ. Thích Đạo Vĩnh | 1969 | Chùa Thầy – xã Sài Sơn – huyện Quốc Oai | Ủy viên | ||
23 | Đoàn Văn Trai | ĐĐ. Thích Thanh Chính | 1983 | Chùa Thường Lệ – xã Đại Thịnh – huyện Mê Linh | Ủy viên | ||
24 | Vũ Nguyên Hồng | ĐĐ. Thích Viên Giác | 1980 | Chùa Trường Lạc – xã Đông Xuân – huyện Sóc Sơn | Ủy viên | ||
25 | Doãn Văn Thiệp | ĐĐ. Thích Đạo Thông | 1979 | Chùa Quỳnh Lôi – phường Quỳnh Lôi – quận Hai Bà Trưng | Ủy viên | ||
26 | Bùi Xuân Kiều | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh | 1975 | Chùa Tản Viên – xã Minh Quang – huyện Ba Vì | Ủy viên | ||
27 | Lê Văn Nam | ĐĐ. Thích Đạo Ân | 1981 | Chùa Cổ Bản – phường Đồng Mai quận Hà Đông | Ủy viên | ||
28 | Nguyễn Văn Toàn | ĐĐ. Thích Đức Duyệt | 1975 | Chùa Thọ Cầu – phường Dịch Vọng – quận Cầu Giấy | Ủy viên | ||
29 | Nguyễn Thành Trung | ĐĐ. Thích Thanh Trung | 1975 | Chùa Du Nội – xã Mai Lâm – huyện Đông Anh | Ủy viên | ||
30 | Nguyễn Văn Chiến | ĐĐ. Thích Quảng Tĩnh | 1977 | Chùa Mễ Trì – phường Mễ Trì – quận Nam Từ Liêm | Ủy viên | ||
31 | Nguyễn Đình Thảo | ĐĐ. Thích Minh Huyền | 1973 | Chùa Bồ Đề – xã Hồng Sơn – huyện Mỹ Đức | Ủy viên | ||
32 | Trần Quyết Thắng | ĐĐ. Thích Thanh Hòa | 1976 | Chùa Cảnh Tiên – xã Uy Nỗ – huyện Đông Anh | Ủy viên | ||
33 | Chu Văn Tuân | ĐĐ. Thích Đạo Túc | 1981 | Chùa Thiên Phúc – P. Xuân Đỉnh – quận Bắc Từ Liêm | Ủy viên | ||
34 | Nguyễn Quốc Đức | ĐĐ. Thích Đức Hạnh | 1975 | Chùa Linh Quang – phường Văn Chương – quận Đống Đa | Ủy viên | ||
35 | Đào Thanh Phong | ĐĐ. Thích Quảng Phú | 1974 | Chùa Kim Long – xã Cần Kiệm – huyện Thạch Thất | Ủy viên | ||
36 | Lê Văn Hạ | ĐĐ. Thích Di Trường | 1986 | Chùa Thụy Ứng – Thị trấn Phùng – huyện Đan Phượng | Ủy viên | ||
37 | Nguyễn Văn Đức | ĐĐ. Thích Viên Đức | 1980 | Chùa Yên Nhân – xã Tiền Phong huyện Mê Linh | Ủy viên | ||
38 | Chu Đức Cường | ĐĐ. Thích Đạo Tĩnh | 1972 | Chùa Trang Nghiêm – xã Viên An – huyện Ứng Hòa | Ủy viên | ||
39 | Đỗ Thị Minh | NS. Thích Đàm Minh | 1957 | Chùa Bộc – phường Quang Trung – quận Đống Đa | Ủy viên | ||
40 | Hoàng Thị Minh | NS. Thích Đàm Xuân | 1948 | Chùa Tam Huyền – phường Hạ Đình – quận Thanh Xuân | Ủy viên | ||
41 | Hà Nhật Lệ | NS. Thích Đàm Đạo | 1958 | Chùa Võng Thị – phường Bưởi – quận Tây Hồ | Ủy viên | ||
42 | Trần Thị Hà | NS. Thích Đàm Hà | 1961 | Chùa Cao Bộ – xã Cao Viên – huyện Thanh Oai | Ủy viên | ||
43 | Đỗ Thị Uyên | NS. Thích Đàm Thủy | 1950 | Chùa Tây Phương – xã Thạch Xá – huyện Thạch Thất | Ủy viên | ||
44 | Trương Thị Lan | NS. Thích Đàm Phương | 1959 | Chùa Mộ Lao – phường Mộ Lao – quận Hà Đông | Ủy viên | ||
45 | Nguyễn Thị Viết | NS. Thích Đàm Chung | 1959 | Chùa Miếu – xã Tam Hiệp – huyện Phúc Thọ | Ủy viên | ||
46 | Nguyễn Thị Thi | NS. Thích Đàm Thùy | 1964 | Chùa Bảo Tán – xã Tân Lập – huyện Đan Phượng | Ủy viên | ||
47 | Lương Thị Hà | NS. Thích Đàm Hiếu | 1961 | Chùa Sở Thượng – phường Yên Sở – quận Hoàng Mai | Ủy viên | ||
48 | Phạm Thị Tập | NS. Thích Đàm Quang Thụy | 1961 | Chùa Sơn Đồng – xã Sơn Đồng – huyện Hoài Đức | Ủy viên | ||
49 | Nguyễn Thị Dung | NS. Thích Đàm Lợi | 1956 | Chùa Động Hoàng Xá – huyện Quốc Oai | Ủy viên | ||
50 | Cao Thị Ngọc | NS. Thích Đàm Loan | 1960 | Chùa Đồi Chè – xã Thanh Bình – huyện Chương Mỹ | Ủy viên | ||
51 | Đoàn Thị Tho | NS. Thích Đàm Hinh | 1972 | Chùa Long Đọi – phường Ngọc Thụy – quận Long Biên | Ủy viên | ||
52 | Nguyễn Thị Ngà | NS. Thích Đàm Kiên | 1971 | Chùa Phúc Long – P. Trần Quang Khải – quận Hoàn Kiếm | Ủy viên | ||
53 | Nguyễn Thị Hường | NS. Thích Tịnh Quán | 1968 | Chùa Đình Quán – phường Phú Diễn – Bắc Từ Liêm | Ủy viên | ||
54 | Nguyễn Thị Thuận | SC. Thích Đàm Vân | 1976 | Chùa Đa Sĩ – phường Kiến Hưng – quận Hà Đông | Ủy viên | ||
55 | Đỗ Thị Thêm | NS. Thích Đàm Hải | 1965 | Chùa An Lãng – xã Văn Tự – huyện Thường Tín | Ủy viên | ||
56 | Nguyễn Thị Đoài | SC. Thích Đàm Phương | 1969 | Chùa Trì – phường Trung Hưng – Thị xã Sơn Tây | Ủy viên | ||
This Post Has 0 Comments